Bơm dầu tự động kiểu điện trở CEN02

SKU bơm-dầu-tự-động-kiểu-điện-trở-cen02-20250404024502 Categories ,
Máy bôi trơn dầu điện trở
Loại tự động hẹn giờ

*Model

CEN02

*Dung tích bình chứa (Vật liệu)

2L (Resin)
2L (Alum.)
3L (Resin)
4L (Resin)
4L (Alum.)
8L (Iron)

*ACTx INT

sec x sec
sec x min

*Điện áp

110V,60Hz
220V,50Hz
220V,60Hz

*Đường kính xả

φ4
φ6
φ4 W/Pressure Gauge
φ6 W/Pressure Gauge

Yêu cầu đặc biệt

Turn-on-Interval Operation Mode
Add a Larger Buzzer
Add a NC Contact Pressure Switch
Increase Discharge Volume to 260cc/min

Description

  1. CEN02 có bộ hẹn giờ để điều khiển hoạt động và thời gian gián đoạn. Hộp điều khiển có còi tích hợp phát ra âm thanh báo động khi mức dầu thấp. Hộp điều khiển cũng có bốn đèn báo, hoạt động (ACT), báo động (ALM), bôi trơn tức thời (RUN) và gián đoạn (INT).
  2. CEN02 có thể ghi nhớ giá trị đã đặt của thời gian hoạt động và thời gian gián đoạn.
  3. Có hai chế độ hoạt động sau khi bật nguồn CEN02. Chế độ tiêu chuẩn là bật nguồn cấp dầu.
    ● Bật nguồn cấp dầu: Thời gian hoạt động bắt đầu trước sau khi bật nguồn.
    ● Bật nguồn gián đoạn: Thời gian gián đoạn bắt đầu trước sau khi bật nguồn.
  4. Mô hình bật nguồn gián đoạn có chức năng bộ nhớ. Nếu nguồn điện đột ngột tắt trong thời gian gián đoạn, CEN02 sẽ tiếp tục hoạt động từ thời gian gián đoạn còn lại sau khi khởi động lại, điều này có thể tránh được việc bôi trơn quá mức một cách hiệu quả.
  5. CEN02 có đồng hồ đo áp suất cho phép người dùng dễ dàng kiểm tra áp suất hoạt động.
  6. CEN02 có công tắc phao tiếp điểm NC tự động phát hiện mức dầu và gửi tín hiệu khi mức dầu thấp.
  7. CEN02 có nút cấp dầu (nút F), có thể được sử dụng để cấp dầu bằng tay trong vòng chưa đầy 3 phút để tránh quá tải cho động cơ.
  8. CEN02 có bộ điều khiển nhiệt tắt động cơ trong khoảng 5 phút khi động cơ quá nóng.
  9. Có thể thêm công tắc áp suất ổ cắm 1kgf/cm2 vào CEN02 theo yêu cầu để tự động phát hiện áp suất hoạt động.

cen02 Dimensional Drawing


◆ Dữ liệu kích thước

Dung tích bình chứa Vật liệu bình chứa Chiều dài (mm) Chiều rộng (mm) Chiều cao (mm) Khoảng cách lỗ cố định (mm) Trọng lượng tịnh (kg)
2L Resin 213 128 244 177 3.45
2L Alum. 221 150 234 95x200 4.60
3L Resin 227 167 248 205 3.90
4L Resin 277 162 259 250 4.35
4L Alum. 297 170 253 95x280 5.35
8L Iron 355 201 270 95x338 8.00

◆ Dữ liệu kỹ thuật

Thời gian hoạt động 1-999 sec
Thời gian gián đoạn 1-999 sec, 1-999 min
Công suất motor 30±3W
Điện áp 110V 220V
Ampe 2A 1A
Hertz 60Hz 50Hz, 60Hz
Lưu lượng xả tối đa 130cc/min, 260cc/min
Áp suất hoạt động tối đa 15kgf/c㎡
Đường kính xả Ø4 , Ø6
Công tắc phao Tiếp điểm NC
Công tắc áp suất Tùy chọn (Tiếp điểm NC)
Độ nhớt phù hợp Oil, 32-68 cSt@40oC

◆ Sơ đồ đấu dây

Đầu ra bất thường Tiếp đất Nguồn
NO(A) NC(B) COM GND(P.E) POWER

◆ Mã đặt hàng

Model Dung tích bình chứa (Vật liệu) ACT x INT Điện áp Đường kính xả Yêu cầu đặc biệt
CEN02 01 2 C 3
01 2L (Resin) 1 sec x sec A 110V, 60Hz 0 Ø4 2 Chế độ hoạt động Bật-Tắt gián đoạn
02 2L (Alum.) 2 sec x min B 220V, 50Hz 1 Ø6 B Thêm còi lớn hơn
03 3L (Resin) C 220V, 60Hz 2 Ø4 kèm đồng hồ đo áp suất PC Thêm công tắc áp suất tiếp điểm NC
04 4L (Resin) 3 Ø6 kèm đồng hồ đo áp suất Z Tăng lưu lượng xả lên 260cc/phút
05 4L (Alum.)
08 8L (Iron)



Zalo